MỤC LỤC
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Quyền có chỗ ở và quyền sở hữu nhà ở
Điều 5. Bảo hộ quyền sở hữu nhà ở
Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm
Chương II
SỞ HỮU NHÀ Ở
Điều 7. Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
Điều 8. Điều kiện được công nhận quyền sở hữu nhà ở
Điều 9. Công nhận quyền sở hữu nhà ở
Điều 10. Quyền của chủ sở hữu nhà ở và người sử dụng nhà ở
Điều 11. Nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà ở và người sử dụng nhà ở
Điều 12. Thời điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở
Chương III
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
Điều 13. Chính sách phát triển nhà ở
Điều 14. Yêu cầu đối với phát triển nhà ở
Điều 15. Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương
Điều 16. Xác định quỹ đất cho phát triển nhà ở
Điều 17. Hình thức phát triển nhà ở và dự án đầu tư xây dựng nhà ở
Điều 18. Các trường hợp phát triển nhà ở và trường hợp xây dựng nhà ở theo dự án
Điều 19. Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở
Điều 20. Nguyên tắc kiến trúc nhà ở
Mục 2: PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THEO DỰ ÁN
Điều 21. Điều kiện làm chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
Điều 22. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại và lựa chọn chủ đầu tư dự án
Điều 23. Hình thức sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại
Điều 24. Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở thương mại
Điều 25. Quyền của chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
Điều 26. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
Mục 3: PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CÔNG VỤ
Điều 27. Nhà ở công vụ và kế hoạch phát triển nhà ở công vụ
Điều 28. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ và lựa chọn chủ đầu tư dự án
Điều 29. Đất để xây dựng nhà ở công vụ
Điều 30. Mua, thuê nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ
Điều 31. Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở công vụ
Điều 32. Đối tượng và điều kiện được thuê nhà ở công vụ
Điều 33. Nguyên tắc xác định giá thuê nhà ở công vụ
Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của người thuê nhà công vụ
Mục 4: PHÁT TRIỂN NHÀ Ở ĐỂ PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ
Điều 35. Nguyên tắc phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư
Điều 36. Các hình thức bố trí nhà ở để phục vụ tái định cư
Điều 37. Đất xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
Điều 38. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư và việc lựa chọn chủ đầu tư dự án
Điều 39. Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở để phục vụ tái định cư
Điều 40. Quản lý chất lượng nhà ở để phục vụ tái định cư
Điều 41. Mua nhà ở thương mại và sử dụng nhà ở xã hội để phục vụ tái định cư
Mục 5: PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Điều 42. Yêu cầu đối với phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân tại khu vực nông thôn
Điều 43. Yêu cầu đối với phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân tại khu vực đô thị
Điều 44. Đất để phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
Điều 45. Phương thức phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
Điều 46. Tiêu chuẩn và chất lượng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
Điều 47. Trách nhiệm của hộ gia đình, cá nhân trong việc phát triển nhà ở
Điều 48. Hộ gia đình, cá nhân hợp tác giúp nhau xây dựng nhà ở, cải tạo chỉnh trang đô thị
Chương IV
CHÍNH SÁCH VỀ NHÀ Ở XÃ HỘI
Mục 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 49. Đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
Điều 50. Hình thức thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
Điều 51. Điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
Điều 52. Nguyên tắc thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
Mục 2: CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐỂ CHO THUÊ, CHO THUÊ MUA, ĐỂ BÁN
Điều 53. Các hình thức phát triển nhà ở xã hội
Điều 54. Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
Điều 55. Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở xã hội
Điều 56. Đất để xây dựng nhà ở xã hội
Điều 57. Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội
Điều 58. Ưu đãi chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội
Điều 59. Ưu đãi đối với tổ chức tự lo chỗ ở cho người lao động
Điều 60. Xác định giá thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư
Điều 61. Xác định giá thuê, giá thuê mua, giá bán nhà ở xã hội không phải do Nhà nước đầu tư xây dựng
Điều 62. Nguyên tắc cho thuê, cho thuê mua, bán nhà ở xã hội
Điều 63. Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội
Điều 64. Quản lý, sử dụng nhà ở xã hội
Mục 3: CHÍNH SÁCH NHÀ Ở XÃ HỘI CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TỰ XÂY DỰNG HOẶC CẢI TẠO, SỬA CHỮA ĐỂ Ở
Điều 65. Chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để ở
Điều 66. Hình thức thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để ở
Chương V
TÀI CHÍNH CHO PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
Điều 67. Các nguồn vốn phục vụ cho phát triển nhà ở
Điều 68. Nguyên tắc huy động vốn cho phát triển nhà ở
Điều 69. Vốn phục vụ cho phát triển nhà ở thương mại
Điều 70. Vốn để thực hiện chính sách nhà ở xã hội
Điều 71. Vốn cho phát triển nhà ở công vụ
Điều 72. Vốn cho phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư
Điều 73. Vốn cho phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
Điều 74. Vay vốn ưu đãi thông qua Ngân hàng chính sách xã hội để phát triển nhà ở xã hội
Chương VI
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở
Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở
Điều 75. Nội dung quản lý, sử dụng nhà ở
Điều 76. Lập hồ sơ về nhà ở
Điều 77. Lưu trữ và quản lý hồ sơ nhà ở
Điều 78. Bảo hiểm nhà ở
Điều 79. Quản lý, sử dụng nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử
Mục 2: QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
Điều 80. Các loại nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Điều 81. Quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Điều 83. Cho thuê, cho thuê mua, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Điều 84. Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Mục 3: BẢO HÀNH, BẢO TRÌ, CẢI TẠO NHÀ Ở
Điều 85. Bảo hành nhà ở
Điều 86. Bảo trì nhà ở
Điều 87. Cải tạo nhà ở
Điều 88. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà ở trong việc bảo trì, cải tạo nhà ở
Điều 89. Bảo trì, cải tạo nhà ở đang cho thuê
Điều 90. Bảo trì, cải tạo nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Điều 91. Bảo trì, cải tạo nhà ở thuộc sở hữu chung
Mục 4: PHÁ DỠ NHÀ Ở
Điều 92. Các trường hợp nhà ở phải phá dỡ
Điều 93. Trách nhiệm phá dỡ nhà ở
Điều 94. Yêu cầu khi phá dỡ nhà ở
Điều 95. Cưỡng chế phá dỡ nhà ở
Điều 96. Chỗ ở của chủ sở hữu khi nhà ở bị phá dỡ
Điều 97. Phá dỡ nhà ở đang cho thuê
Chương VII
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ CHUNG CƯ
Mục 1: QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, BẢO TRÌ NHÀ CHUNG CƯ
Điều 98. Phân hạng nhà chung cư
Điều 99. Thời hạn sử dụng nhà chung cư
Điều 100. Phần sở hữu riêng và phần sở hữu chung của nhà chung cư
Điều 101. Chỗ để xe và việc xác định diện tích sử dụng căn hộ, diện tích khác trong nhà chung cư
Điều 102. Hội nghị nhà chung cư
Điều 103. Ban quản trị nhà chung cư
Điều 104. Quyền và trách nhiệm của Ban quản trị nhà chung cư
Điều 105. Quản lý vận hành nhà chung cư
Điều 106. Giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
Điều 107. Bảo trì nhà chung cư
Điều 108. Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
Điều 109. Quản lý, sử dụng kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
Mục 2: PHÁ DỠ NHÀ CHUNG CƯ ĐỂ CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI NHÀ CHUNG CƯ
Điều 110. Các trường hợp phá dỡ nhà chung cư để cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
Điều 111. Lập kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
Điều 112. Yêu cầu đối với việc phá dỡ nhà chung cư để cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
Điều 113. Các hình thức cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
Điều 114. Chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
Điều 115. Phương án bố trí tái định cư khi phá dỡ nhà chung cư
Điều 116. Bố trí nhà ở tái định cư
Chương VIII
GIAO DỊCH VỀ NHÀ Ở
Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CÁC GIAO DỊCH VỀ NHÀ Ở
Điều 117. Các hình thức giao dịch về nhà ở
Điều 118. Điều kiện của nhà ở tham gia giao dịch
Điều 119. Điều kiện của các bên tham gia giao dịch về nhà ở
Điều 120. Trình tự, thủ tục thực hiện giao dịch về nhà ở
Điều 121. Hợp đồng về nhà ở
Điều 122. Công chứng, chứng thực hợp đồng và thời điểm có hiệu lực của hợp đồng về nhà ở
Mục 2: MUA BÁN NHÀ Ở, CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở
Điều 123. Giao dịch mua bán nhà ở, chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại
Điều 124. Giá mua bán nhà ở, giá chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại
Điều 125. Mua bán nhà ở trả chậm, trả dần
Điều 126. Mua bán nhà ở thuộc sở hữu chung
Điều 127. Mua bán nhà ở đang cho thuê
Điều 128. Mua trước nhà ở
Mục 3: CHO THUÊ NHÀ Ở
Điều 129. Thời hạn thuê và giá thuê nhà ở
Điều 130. Cho thuê nhà ở thuộc sở hữu chung
Điều 131. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở
Điều 132. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà ở
Điều 133. Quyền tiếp tục thuê nhà ở
Mục 4: THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI
Điều 134. Thủ tục thuê mua nhà ở xã hội
Điều 135. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê mua nhà ở xã hội
Điều 136. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê mua và thu hồi nhà ở xã hội cho thuê mua
Mục 5: TẶNG CHO NHÀ Ở
Điều 137. Tặng cho nhà ở thuộc sở hữu chung
Điều 138. Tặng cho nhà ở đang cho thuê
Mục 6: ĐỔI NHÀ Ở
Điều 139. Đổi nhà ở thuộc sở hữu chung
Điều 140. Đổi nhà ở đang cho thuê
Điều 141. Thanh toán giá trị chênh lệch
Mục 7: THỪA KẾ NHÀ Ở
Điều 142. Thừa kế nhà ở thuộc sở hữu chung hợp nhất
Điều 143. Thừa kế nhà ở thuộc sở hữu chung theo phần
Mục 8: THẾ CHẤP NHÀ Ở
Điều 144. Bên thế chấp và bên nhận thế chấp nhà ở
Điều 145. Thế chấp nhà ở thuộc sở hữu chung
Điều 146. Thế chấp nhà ở đang cho thuê
Điều 147. Thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở và thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
Điều 148. Điều kiện thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở và thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
Điều 149. Xử lý tài sản nhà ở, dự án đầu tư xây dựng nhà ở thế chấp
Mục 9: GÓP VỐN BẰNG NHÀ Ở
Điều 150. Điều kiện, thủ tục góp vốn bằng nhà ở
Điều 151. Góp vốn bằng nhà ở thuộc sở hữu chung
Điều 152. Góp vốn bằng nhà ở đang cho thuê
Mục 10: CHO MƯỢN, CHO Ở NHỜ NHÀ Ở
Điều 153. Cho mượn, cho ở nhờ nhà ở thuộc sở hữu chung
Điều 154. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở
Mục 11: ỦY QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ Ở
Điều 155. Nội dung, phạm vi ủy quyền quản lý nhà ở
Điều 156. Ủy quyền quản lý nhà ở thuộc sở hữu chung
Điều 157. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở
Điều 158. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở
Chương IX
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
Điều 159. Đối tượng được sở hữu nhà ở và hình thức sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
Điều 160. Điều kiện tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
Điều 161. Quyền của chủ sở hữu nhà ở là tổ chức, cá nhân nước ngoài
Điều 162. Nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà ở là tổ chức, cá nhân nước ngoài
Chương X
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở
Điều 163. Hệ thống thông tin về nhà ở
Điều 164. Cơ sở dữ liệu về nhà ở
Điều 165. Thẩm quyền, trách nhiệm xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu nhà ở
Điều 166. Quản lý, khai thác thông tin và cơ sở dữ liệu nhà ở
Chương XI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở
Điều 167. Nội dung quản lý nhà nước về nhà ở
Điều 168. Xây dựng Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia
Điều 169. Thông qua, phê duyệt chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở
Điều 170. Quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
Điều 171. Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
Điều 172. Nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nhà ở
Điều 173. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, chuyên môn, nghiệp vụ về phát triển, quản lý nhà ở
Điều 174. Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở
Điều 175. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng
Điều 176. Thanh tra nhà ở
Chương XII
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ NHÀ Ở
Mục 1: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ NHÀ Ở
Điều 177. Giải quyết tranh chấp về nhà ở
Điều 178. Khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo về nhà ở
Mục 2: XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ NHÀ Ở
Điều 179. Xử lý đối với người vi phạm pháp luật về nhà ở
Điều 180. Xử lý vi phạm pháp luật về nhà ở khi gây thiệt hại cho Nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
Chương XIII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 181. Hiệu lực thi hành
Điều 182. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 183. Quy định chi tiết