MỤC LỤC
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Nguyên tắc phát triển du lịch
Điều 5. Chính sách phát triển du lịch
Điều 6. Sự tham gia của cộng đồng dân cư trong phát triển du lịch
Điều 7. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp về du lịch
Điều 8. Bảo vệ môi trường du lịch
Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động du lịch
Chương II
KHÁCH DU LỊCH
Điều 10. Các loại khách du lịch
Điều 11. Quyền của khách du lịch
Điều 12. Nghĩa vụ của khách du lịch
Điều 13. Bảo đảm an toàn cho khách du lịch
Điều 14. Giải quyết kiến nghị của khách du lịch
Chương III
TÀI NGUYÊN DU LỊCH, PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH VÀ QUY HOẠCH VỀ DU LỊCH
Mục 1. TÀI NGUYÊN DU LỊCH
Điều 15. Các loại tài nguyên du lịch
Điều 16. Điều tra tài nguyên du lịch
Điều 17. Trách nhiệm quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch
Mục 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH
Điều 18. Xây dựng, phát triển sản phẩm du lịch
Điều 19. Phát triển du lịch cộng đồng
Mục 3. QUY HOẠCH VỀ DU LỊCH
Điều 20. Nguyên tắc lập quy hoạch về du lịch
Điều 21. Nội dung quy hoạch về du lịch
Điều 22. Lập, quản lý và thực hiện quy hoạch về du lịch
Chương IV
ĐIỂM DU LỊCH, KHU DU LỊCH
Điều 23. Điều kiện công nhận điểm du lịch
Điều 24. Hồ sơ, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận điểm du lịch
Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân quản lý điểm du lịch
Điều 26. Điều kiện công nhận khu du lịch
Điều 27. Hồ sơ, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Điều 28. Hồ sơ, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận khu du lịch quốc gia
Điều 29. Quản lý khu du lịch
Chương V
KINH DOANH DU LỊCH
Mục 1. DỊCH VỤ LỮ HÀNH
Điều 30. Phạm vi kinh doanh dịch vụ lữ hành
Điều 31. Điều kiện kinh doanh dịch vụ lữ hành
Điều 32. Hồ sơ, trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Điều 33. Hồ sơ, trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
Điều 34. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
Điều 35. Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
Điều 36. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
Điều 37. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
Điều 38. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài kinh doanh dịch vụ lữ hành
Điều 39. Hợp đồng lữ hành
Điều 40. Kinh doanh đại lý lữ hành
Điều 41. Hợp đồng đại lý lữ hành
Điều 42. Trách nhiệm của bên giao đại lý lữ hành
Điều 43. Trách nhiệm của đại lý lữ hành
Điều 44. Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Mục 2. VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Điều 45. Kinh doanh vận tải khách du lịch
Điều 46. Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Điều 47. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải khách du lịch
Mục 3. LƯU TRÚ DU LỊCH
Điều 48. Các loại cơ sở lưu trú du lịch
Điều 49. Điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trú du lịch
Điều 50. Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch
Điều 51. Công bố, kiểm tra chất lượng cơ sở lưu trú du lịch
Điều 52. Thu hồi quyết định công nhận hạng, thay đổi hạng cơ sở lưu trú du lịch
Điều 53. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ lưu trú du lịch
Mục 4. DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC
Điều 54. Các loại dịch vụ du lịch khác
Điều 55. Phát triển các loại dịch vụ du lịch khác
Điều 56. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác được công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Chương VI
HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Điều 58. Hướng dẫn viên du lịch, thẻ hướng dẫn viên du lịch
Điều 59. Điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
Điều 60. Hồ sơ, trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Điều 61. Hồ sơ, trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Điều 62. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
Điều 63. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Điều 64. Thu hồi thẻ hướng dẫn viên du lịch
Điều 65. Quyền và nghĩa vụ của hướng dẫn viên du lịch
Điều 66. Trách nhiệm quản lý hướng dẫn viên du lịch
Chương VII
XÚC TIẾN DU LỊCH, QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DU LỊCH
Mục 1. XÚC TIẾN DU LỊCH
Điều 67. Nội dung xúc tiến du lịch
Điều 68. Hoạt động xúc tiến du lịch
Điều 69. Thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực
Mục 2. QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DU LỊCH
Điều 70. Thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch
Điều 71. Mục đích của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch
Điều 72. Nguyên tắc hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch
Chương VIII
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ DU LỊCH
Điều 73. Trách nhiệm quản lý nhà nước về du lịch của Chính phủ
Điều 74. Trách nhiệm quản lý nhà nước về du lịch của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Điều 75. Trách nhiệm quản lý nhà nước về du lịch của Ủy ban nhân dân các cấp
Chương IX
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 76. Sửa đổi, bổ sung Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
Điều 77. Hiệu lực thi hành
Điều 78. Quy định chuyển tiếp