MỤC LỤC
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Áp dụng pháp luật về cạnh tranh
Điều 5. Quyền và nguyên tắc cạnh tranh trong kinh doanh
Điều 6. Chính sách của Nhà nước về cạnh tranh
Điều 7. Trách nhiệm quản lý nhà nước về cạnh tranh
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm có liên quan đến cạnh tranh
Chương II
THỊ TRƯỜNG LIÊN QUAN VÀ THỊ PHẦN
Điều 9. Xác định thị trường liên quan
Điều 10. Xác định thị phần và thị phần kết hợp
Chương III
THỎA THUẬN HẠN CHẾ CẠNH TRANH
Điều 11. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
Điều 12. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Điều 13. Đánh giá tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
Điều 14. Miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Điều 15. Nộp hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Điều 16. Thụ lý hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Điều 17. Yêu cầu bổ sung thông tin, tài liệu đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Điều 18. Tham vấn trong quá trình xem xét hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Điều 19. Rút hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Điều 20. Thẩm quyền và thời hạn ra quyết định về việc hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Điều 21. Quyết định hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Điều 22. Thực hiện thỏa thuận hạn chế cạnh tranh đối với các trường hợp được hưởng miễn trừ
Điều 23. Bãi bỏ quyết định hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
Chương IV
LẠM DỤNG VỊ TRÍ THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG, LẠM DỤNG VỊ TRÍ ĐỘC QUYỀN
Điều 24. Doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường
Điều 25. Doanh nghiệp có vị trí độc quyền
Điều 26. Xác định sức mạnh thị trường đáng kể
Điều 27. Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền bị cấm
Điều 28. Kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước
Chương V
TẬP TRUNG KINH TẾ
Điều 29. Các hình thức tập trung kinh tế
Điều 30. Tập trung kinh tế bị cấm
Điều 31. Đánh giá tác động hoặc khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của việc tập trung kinh tế
Điều 32. Đánh giá tác động tích cực của việc tập trung kinh tế
Điều 33. Thông báo tập trung kinh tế
Điều 34. Hồ sơ thông báo tập trung kinh tế
Điều 35. Tiếp nhận hồ sơ thông báo tập trung kinh tế
Điều 36. Thẩm định sơ bộ việc tập trung kinh tế
Điều 37. Thẩm định chính thức việc tập trung kinh tế
Điều 38. Bổ sung thông tin về tập trung kinh tế
Điều 39. Tham vấn trong quá trình thẩm định tập trung kinh tế
Điều 40. Trách nhiệm cung cấp thông tin, tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong thẩm định tập trung kinh tế
Điều 41. Quyết định về việc tập trung kinh tế
Điều 42. Tập trung kinh tế có điều kiện
Điều 43. Thực hiện tập trung kinh tế
Điều 44. Các hành vi vi phạm quy định về tập trung kinh tế
Chương VI
HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH BỊ CẤM
Điều 45. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm
Chương VII
ỦY BAN CẠNH TRANH QUỐC GIA
Điều 46. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
Điều 47. Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
Điều 48. Thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
Điều 49. Tiêu chuẩn của thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
Điều 50. Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh
Điều 51. Thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh
Điều 52. Điều tra viên vụ việc cạnh tranh
Điều 53. Tiêu chuẩn của điều tra viên vụ việc cạnh tranh
Chương VIII
TỐ TỤNG CẠNH TRANH
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 54. Nguyên tắc tố tụng cạnh tranh
Điều 55. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng cạnh tranh
Điều 56. Chứng cứ
Điều 57. Trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh
Mục 2. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG CẠNH TRANH, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG CẠNH TRANH
Điều 58. Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh, người tiến hành tố tụng cạnh tranh
Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia khi tiến hành tố tụng cạnh tranh
Điều 60. Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
Điều 61. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh, Chủ tịch và các thành viên của Hội đồng
Điều 62. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh
Điều 63. Nhiệm vụ, quyền hạn của điều tra viên vụ việc cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh
Điều 64. Nhiệm vụ, quyền hạn của thư ký phiên điều trần
Điều 65. Thay đổi người tiến hành tố tụng cạnh tranh
Mục 3. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG CẠNH TRANH
Điều 66. Người tham gia tố tụng cạnh tranh
Điều 67. Quyền và nghĩa vụ của bên khiếu nại, bên bị khiếu nại, bên bị điều tra
Điều 68. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bên khiếu nại, bên bị khiếu nại, bên bị điều tra, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 69. Người làm chứng
Điều 70. Người giám định
Điều 71. Người phiên dịch
Điều 72. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 73. Từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch
Điều 74. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch
Mục 4. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐIỀU TRA VÀ XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
Điều 75. Cung cấp thông tin về hành vi vi phạm
Điều 76. Tiếp nhận, xác minh và đánh giá thông tin về hành vi vi phạm
Điều 77. Khiếu nại vụ việc cạnh tranh
Điều 78. Tiếp nhận, xem xét hồ sơ khiếu nại
Điều 79. Trả hồ sơ khiếu nại
Điều 80. Quyết định điều tra vụ việc cạnh tranh
Điều 81. Thời hạn điều tra vụ việc cạnh tranh
Điều 82. Áp dụng biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính trong điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh
Điều 83. Lấy lời khai
Điều 84. Triệu tập người làm chứng trong quá trình điều tra
Điều 85. Chuyển hồ sơ trong trường hợp phát hiện hành vi có dấu hiệu của tội phạm
Điều 86. Đình chỉ điều tra
Điều 87. Khôi phục điều tra
Điều 88. Báo cáo điều tra
Điều 89. Xử lý vụ việc vi phạm quy định về tập trung kinh tế
Điều 90. Xử lý vụ việc cạnh tranh không lành mạnh
Điều 91. Xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
Điều 92. Đình chỉ giải quyết vụ việc cạnh tranh
Điều 93. Phiên điều trần
Điều 94. Quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Điều 95. Hiệu lực của quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Mục 5. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
Điều 96. Khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Điều 97. Đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Điều 98. Thụ lý đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Điều 99. Hậu quả của việc khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Điều 100. Giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Điều 101. Quyết định giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Điều 102. Hiệu lực của quyết định giải quyết khiếu nại
Điều 103. Khởi kiện quyết định giải quyết khiếu nại
Mục 6. CÔNG BỐ CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN CẠNH TRANH QUỐC GIA
Điều 104. Các quyết định phải được công bố công khai
Điều 105. Nội dung không công bố
Điều 106. Đăng tải nội dung quyết định phải được công bố
Điều 107. Công bố và đăng tải báo cáo kết quả hoạt động hằng năm của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
Mục 7. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG QUÁ TRÌNH TỐ TỤNG CẠNH TRANH
Điều 108. Hợp tác quốc tế trong quá trình tố tụng cạnh tranh
Điều 109. Nguyên tắc hợp tác quốc tế trong quá trình tố tụng cạnh tranh
Chương IX
XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ CẠNH TRANH
Điều 110. Nguyên tắc xử lý vi phạm, hình thức xử lý vi phạm và biện pháp khắc phục hậu quả vi phạm pháp luật về cạnh tranh
Điều 111. Phạt tiền đối với hành vi vi phạm pháp luật về cạnh tranh
Điều 112. Chính sách khoan hồng
Điều 113. Thẩm quyền và hình thức xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh
Điều 114. Thi hành quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Điều 115. Thi hành quyết định giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Chương X
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 116. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định trong một số luật khác
Điều 117. Hiệu lực thi hành
Điều 118. Điều khoản chuyển tiếp