MỤC LỤC
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng Luật đấu thầu, điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu, nhà đầu tư
Điều 6. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
Điều 7. Điều kiện phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
Điều 8. Thông tin về đấu thầu
Điều 9. Ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu
Điều 10. Đồng tiền dự thầu
Điều 11. Bảo đảm dự thầu
Điều 12. Thời gian trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
Điều 13. Chi phí trong đấu thầu
Điều 14. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu
Điều 15. Đấu thầu quốc tế
Điều 16. Điều kiện đối với cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu
Điều 17. Các trường hợp hủy thầu
Điều 18. Trách nhiệm khi hủy thầu
Điều 19. Đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
Chương 2.
HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP
MỤC 1. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
Điều 20. Đấu thầu rộng rãi
Điều 21. Đấu thầu hạn chế
Điều 22. Chỉ định thầu
Điều 23. Chào hàng cạnh tranh
Điều 24. Mua sắm trực tiếp
Điều 25. Tự thực hiện
Điều 26. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt
Điều 27. Tham gia thực hiện của cộng đồng
MỤC 2. PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
Điều 28. Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
Điều 29. Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
Điều 30. Phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ
Điều 31. Phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ
Mục 3: TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP
Điều 32. Tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
Chương 3.
KẾ HOẠCH VÀ QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Điều 33. Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Điều 34. Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Điều 35. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu
Điều 36. Trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Điều 37. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Điều 38. Quy trình lựa chọn nhà thầu
Chương 4.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU, HỒ SƠ ĐỀ XUẤT; XÉT DUYỆT TRÚNG THẦU
Điều 39. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp
Điều 40. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
Điều 41. Phương pháp đánh giá hồ sơ đề xuất
Điều 42. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
Điều 43. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp
Chương 5.
MUA SẮM TẬP TRUNG, MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN, MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ; CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG
MỤC 1. MUA SẮM TẬP TRUNG
Điều 44. Quy định chung về mua sắm tập trung
Điều 45. Thỏa thuận khung
MỤC 2. MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN
Điều 46. Điều kiện áp dụng
Điều 47. Tổ chức lựa chọn nhà thầu
MỤC 3. MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ
Điều 48. Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc, vật tư y tế
Điều 49. Mua thuốc tập trung
Điều 50. Ưu đãi trong mua thuốc
Điều 51. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước trong đấu thầu thuốc, vật tư y tế
Điều 52. Thanh toán chi phí mua thuốc, vật tư y tế
MỤC 4. CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG
Điều 53. Hình thức lựa chọn nhà thầu
Điều 54. Quy trình lựa chọn nhà thầu
Chương 6.
LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
Điều 55. Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
Điều 56. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư
Điều 57. Trình, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư, hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà đầu tư
Điều 58. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
Điều 59. Xét duyệt trúng thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
Chương 7.
LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ QUA MẠNG
Điều 60. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư qua mạng
Điều 61. Yêu cầu đối với hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
Chương 8.
HỢP ĐỒNG
MỤC 1. HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
Điều 62. Loại hợp đồng
Điều 63. Hồ sơ hợp đồng
Điều 64. Điều kiện ký kết hợp đồng
Điều 65. Hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn
Điều 66. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
Điều 67. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
MỤC 2. HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ ĐẦU TƯ
Điều 68. Loại hợp đồng
Điều 69. Hồ sơ hợp đồng
Điều 70. Điều kiện ký kết hợp đồng
Điều 71. Hợp đồng với nhà đầu tư được lựa chọn
Điều 72. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
Chương 9.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN TRONG LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
Điều 73. Trách nhiệm của người có thẩm quyền
Điều 74. Trách nhiệm của chủ đầu tư
Điều 75. Trách nhiệm của bên mời thầu
Điều 76. Trách nhiệm của tổ chuyên gia
Điều 77. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư
Điều 78. Trách nhiệm của tổ chức thẩm định
Điều 79. Trách nhiệm của bên mời thầu tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
Điều 80. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
Chương 10.
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU
Điều 81. Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu
Điều 82. Trách nhiệm của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
Điều 83. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Điều 84. Trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các cấp
Điều 85. Trách nhiệm của tổ chức vận hành hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
Điều 86. Xử lý tình huống
Điều 87. Thanh tra, kiểm tra và giám sát hoạt động đấu thầu
Điều 88. Khiếu nại, tố cáo
Chương 11.
HÀNH VI BỊ CẤM VÀ XỬ LÝ VI PHẠM VỀ ĐẤU THẦU
Điều 89. Các hành vi bị cấm trong đấu thầu
Điều 90. Xử lý vi phạm
Chương 12.
GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ VÀ TRANH CHẤP TRONG ĐẤU THẦU
MỤC 1. GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ TRONG ĐẤU THẦU
Điều 91. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
Điều 92. Quy trình giải quyết kiến nghị
MỤC 2. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG ĐẤU THẦU TẠI TÒA ÁN
Điều 93. Nguyên tắc giải quyết
Điều 94. Quyền yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Chương 13.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 95. Hiệu lực thi hành
Điều 96. Quy định chi tiết