MỤC LỤC

Chương 1.

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 6. Chính sách hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước

Điều 7. Nguyên tắc tổ chức, hoạt động

Điều 8. Quyền của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 9. Nghĩa vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 10. Chế độ lưu giữ tài liệu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 11. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương 2.

THÀNH VIÊN, HỢP TÁC XÃ THÀNH VIÊN

Điều 13. Điều kiện trở thành thành viên, hợp tác xã thành viên

Điều 14. Quyền của thành viên, hợp tác xã thành viên

Điều 15. Nghĩa vụ của thành viên, hợp tác xã thành viên

Điều 16. Chấm dứt tư cách thành viên, hợp tác xã thành viên

Điều 17. Góp vốn điều lệ và giấy chứng nhận vốn góp

Điều 18. Trả lại, thừa kế vốn góp

Chương 3.

THÀNH LẬP VÀ ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

Điều 19. Sáng lập viên

Điều 20. Hội nghị thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 21. Nội dung điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 22. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 23. Đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 24. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 25. Sổ đăng ký thành viên, hợp tác xã thành viên

Điều 26. Trụ sở chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 27. Văn phòng đại diện, chi nhánh và địa điểm kinh doanh

Điều 28. Thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Chương 4.

TỔ CHỨC QUẢN LÝ HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

Điều 29. Cơ cấu tổ chức

Điều 30. Đại hội thành viên

Điều 31. Triệu tập đại hội thành viên

Điều 32. Quyền hạn và nhiệm vụ của đại hội thành viên

Điều 33. Chuẩn bị đại hội thành viên

Điều 34. Biểu quyết trong đại hội thành viên

Điều 35. Hội đồng quản trị hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 36. Quyền hạn và nhiệm vụ của hội đồng quản trị

Điều 37. Quyền hạn và nhiệm vụ của chủ tịch hội đồng quản trị

Điều 38. Giám đốc (tổng giám đốc) hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 39. Ban kiểm soát, kiểm soát viên

Điều 40. Điều kiện trở thành thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, giám đốc (tổng giám đốc) hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 41. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức, chấm dứt hợp đồng các chức danh quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Chương 5.

TÀI SẢN, TÀI CHÍNH CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

Điều 42. Xác định giá trị vốn góp

Điều 43. Tăng, giảm vốn điều lệ hợ tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 44. Huy động vốn và các khoản trợ cấp, hỗ trợ

Điều 45. Vốn hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 46. Phân phối thu nhập

Điều 47. Quản lý, sử dụng các quỹ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 48. Tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 49. Xử lý tài sản và vốn của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi giải thể

Điều 50. Xử lý các khoản lỗ, khoản nợ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 51. Trình tự trả lại vốn góp

Chương 6.

CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, GIẢI THỂ, PHÁ SẢN HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

Điều 52. Chia, tách hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 53. Hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 54. Giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 55. Giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 56. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Chương 7.

TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

Điều 57. Tổ chức đại diện của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Điều 58. Tổ chức liên minh hợp tác xã Việt Nam, tổ chức liên minh hợp tác xã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Chương 8.

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

Điều 59. Nội dung quản lý nhà nước

Điều 60. Trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước

Điều 61. Thanh tra, kiểm tra, kiểm toán

Chương 9.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 62. Điều khoản chuyển tiếp

Điều 63. Hiệu lực thi hành

Điều 64. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành