MỤC LỤC

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Chính sách về hải quan

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, tập quán và thông lệ quốc tế liên quan đến hải quan

Điều 6. Hoạt động hợp tác quốc tế về hải quan

Điều 7. Địa bàn hoạt động hải quan

Điều 8. Hiện đại hóa quản lý hải quan

Điều 9. Phối hợp thực hiện pháp luật về hải quan

Điều 10. Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực hải quan

Điều 11. Giám sát thi hành pháp luật về hải quan

Chương II

NHIỆM VỤ, TỔ CHỨC CỦA HẢI QUAN

Điều 12. Nhiệm vụ của Hải quan

Điều 13. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của    Hải quan

Điều 14. Hệ thống tổ chức Hải quan

Điều 15. Công chức hải quan

Chương III

THỦ TỤC HẢI QUAN, CHẾ ĐỘ KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN

Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 16. Nguyên tắc tiến hành thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan

Điều 17. Quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan

Điều 18. Quyền và nghĩa vụ của người khai hải quan

Điều 19. Nhiệm vụ và quyền hạn của công chức hải quan

Điều 20. Đại lý làm thủ tục hải quan

Điều 21. Thủ tục hải quan

Điều 22. Địa điểm làm thủ tục hải quan

Điều 23. Thời hạn cơ quan hải quan làm thủ tục hải quan

Điều 24. Hồ sơ hải quan

Điều 25. Thời hạn nộp hồ sơ hải quan

Điều 26. Phân loại hàng hóa

Điều 27. Xác định xuất xứ hàng hóa

Điều 28. Xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan

Điều 29. Khai hải quan

Điều 30. Đăng ký tờ khai hải quan

Điều 31. Căn cứ, thẩm quyền quyết định kiểm tra hải quan

Điều 32. Kiểm tra hồ sơ hải quan

Điều 33. Kiểm tra thực tế hàng hóa

Điều 34. Kiểm tra thực tế hàng hóa trong trường hợp vắng mặt người khai hải quan

Điều 35. Trách nhiệm kiểm tra hàng hóa, phương tiện vận tải trong địa bàn hoạt động hải quan

Điều 36. Giải phóng hàng hóa

Điều 37. Thông quan hàng hóa

Điều 38. Đối tượng, phương thức và thời gian giám sát hải quan

Điều 39. Trách nhiệm của cơ quan hải quan trong hoạt động giám sát hải quan

Điều 40. Trách nhiệm của người khai hải quan, người chỉ huy hoặc người điều khiển phương tiện vận tải trong hoạt động giám sát hải quan

Điều 41. Trách nhiệm của doanh nghiệp kinh doanh cảng, kho, bãi trong hoạt động giám sát hải quan

Mục 2: CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP

Điều 42. Điều kiện áp dụng chế độ ưu tiên

Điều 43. Chế độ ưu tiên đối với doanh nghiệp

Điều 44. Trách nhiệm của cơ quan hải quan trong việc thực hiện chế độ ưu tiên

Điều 45. Trách nhiệm của doanh nghiệp được áp dụng chế độ ưu tiên

Mục 3: KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA, TÀI SẢN DI CHUYỂN, HÀNH LÝ

Điều 46. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Điều 47. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế

Điều 48. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa tạm nhập khẩu, tạm xuất khẩu

Điều 49. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa là quà biếu, tặng

Điều 50. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa phục vụ yêu cầu khẩn cấp, hàng hóa chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng

Điều 51. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới

Điều 52. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát nhanh

Điều 53. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với tài sản di chuyển

Điều 54. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh

Điều 55. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam tiền mặt, công cụ chuyển nhượng, vàng, kim loại quý, đá quý của người xuất cảnh, nhập cảnh

Điều 56. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa trên phương tiện vận tải

Điều 57. Kiểm tra, giám sát hải quan đối với túi ngoại giao, túi lãnh sự, hành lý, phương tiện vận tải của cơ quan, tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ

Điều 58. Kiểm tra, giám sát hải quan, xử lý hàng hóa tồn đọng

Mục 4: KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU ĐỂ GIA CÔNG, SẢN XUẤT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU

Điều 59. Trách nhiệm của cơ quan hải quan trong kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu

Điều 60. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu

Mục 5: KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TẠI KHO NGOẠI QUAN, KHO BẢO THUẾ, ĐỊA ĐIỂM THU GOM HÀNG LẺ

Điều 61. Hàng hóa gửi tại kho ngoại quan, kho bảo thuế, địa điểm thu gom hàng lẻ

Điều 62. Điều kiện thành lập kho ngoại quan, kho bảo thuế, địa điểm thu gom hàng lẻ

Điều 63. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh kho ngoại quan, doanh nghiệp kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ, chủ hàng hóa, chủ kho bảo thuế

Mục 6: THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CHỊU SỰ GIÁM SÁT HẢI QUAN

Điều 64. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan

Điều 65. Tuyến đường, thời gian vận chuyển

Mục 7: THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI

Điều 66. Thông báo thông tin phương tiện vận tải

Điều 67. Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải

Điều 68. Tuyến đường, thời gian chịu sự giám sát hải quan đối với phương tiện vận tải

Điều 69. Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải

Điều 70. Chuyển tải, sang toa, cắt toa, xếp dỡ hàng hóa, hành lý trên phương tiện vận tải

Điều 71. Vận chuyển quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 72. Trách nhiệm của người đứng đầu tại sân bay, cảng biển, ga đường sắt liên vận quốc tế

Mục 8: KIỂM TRA, GIÁM SÁT, TẠM DỪNG LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU CÓ YÊU CẦU BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

Điều 73. Nguyên tắc kiểm tra, giám sát, tạm dừng làm thủ tục hải quan

Điều 74. Thủ tục đề nghị kiểm tra, giám sát, tạm dừng làm thủ tục hải quan

Điều 75. Tiếp nhận, xử lý đơn đề nghị kiểm tra, giám sát, tạm dừng làm thủ tục hải quan

Điều 76. Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan

Mục 9: KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN

Điều 77. Kiểm tra sau thông quan

Điều 78. Các trường hợp kiểm tra sau thông quan

Điều 79. Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở cơ quan hải quan

Điều 80. Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở người khai hải quan

Điều 81. Nhiệm vụ và quyền hạn của công chức hải quan trong kiểm tra sau thông quan tại trụ sở người khai hải quan

Điều 82. Quyền và nghĩa vụ của người khai hải quan trong kiểm tra sau thông quan

Chương IV

TỔ CHỨC THU THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Điều 83. Trách nhiệm của người khai hải quan trong việc kê khai, tính thuế, nộp thuế và các khoản thu khác

Điều 84. Trách nhiệm của cơ quan hải quan trong việc tổ chức thu thuế và các khoản thu khác

Điều 85. Xác định mức thuế, thời điểm tính thuế, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 86. Trị giá hải quan

Chương V

PHÒNG, CHỐNG BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP HÀNG HÓA QUA BIÊN GIỚI

Điều 87. Nhiệm vụ của Hải quan trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới

Điều 88. Phạm vi trách nhiệm phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới

Điều 89. Thẩm quyền của cơ quan hải quan trong việc áp dụng các biện pháp phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới

Điều 90. Thẩm quyền của cơ quan hải quan, công chức hải quan trong việc xử lý hành vi buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới

Điều 91. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức và cá nhân liên quan trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới

Điều 92. Trang bị và sử dụng trang thiết bị kỹ thuật, phương tiện phục vụ phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới

Chương VI

THÔNG TIN HẢI QUAN VÀ THỐNG KÊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Mục 1: THÔNG TIN HẢI QUAN

Điều 93. Thông tin hải quan

Điều 94. Hệ thống thông tin hải quan

Điều 95. Thu thập, cung cấp thông tin hải quan ở trong nước

Điều 96. Thu thập thông tin hải quan ở nước ngoài

Mục 2: THỐNG KÊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Điều 97. Hoạt động thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 98. Báo cáo thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Chương VII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN

Điều 99. Nội dung quản lý nhà nước về hải quan

Điều 100. Cơ quan quản lý nhà nước về hải quan

Chương VIII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 101. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 21/2012/QH13

Điều 102. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13

Điều 103. Hiệu lực thi hành 

Điều 104. Quy định chi tiết