MỤC LỤC

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Điều 3. Chức năng xã hội của công chứng viên

Điều 4. Nguyên tắc hành nghề công chứng

Điều 5. Giá trị pháp lý của văn bản công chứng

Điều 6. Tiếng nói và chữ viết dùng trong công chứng

Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II

CÔNG CHỨNG VIÊN

Điều 8. Tiêu chuẩn công chứng viên

Điều 9. Đào tạo nghề công chứng

Điều 10. Miễn đào tạo nghề công chứng

Điều 11. Tập sự hành nghề công chứng

Điều 12. Bổ nhiệm công chứng viên

Điều 13. Những trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên

Điều 14. Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Điều 15. Miễn nhiệm công chứng viên

Điều 16. Bổ nhiệm lại công chứng viên

Điều 17. Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên

Chương III

TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

Điều 18. Nguyên tắc thành lập tổ chức hành nghề công chứng

Điều 19. Phòng công chứng

Điều 20. Thành lập Phòng công chứng

Điều 21. Chuyển đổi, giải thể Phòng công chứng

Điều 22. Văn phòng công chứng

Điều 23. Thành lập và đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Điều 24. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Điều 25. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Điều 26. Đăng báo nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Điều 27. Thay đổi thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng

Điều 28. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng công chứng

Điều 29. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Điều 30. Thu hồi quyết định cho phép thành lập

Điều 31. Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng

Điều 32. Quyền của tổ chức hành nghề công chứng

Điều 33. Nghĩa vụ của tổ chức hành nghề công chứng

Chương IV

HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

Điều 34. Hình thức hành nghề của công chứng viên

Điều 35. Đăng ký hành nghề

Điều 36. Thẻ công chứng viên

Điều 37. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên

Điều 38. Bồi thường, bồi hoàn trong hoạt động công chứng

Điều 39. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên

Chương V

THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH, BẢN DỊCH

Mục 1. THỦ TỤC CHUNG VỀ CÔNG CHỨNG

Điều 40. Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn

Điều 41. Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Điều 42. Phạm vi công chứng hợp đồng, giao dịch về bất động sản

Điều 43. Thời hạn công chứng

Điều 44. Địa điểm công chứng

Điều 45. Chữ viết trong văn bản công chứng

Điều 46. Lời chứng của công chứng viên

Điều 47. Người yêu cầu công chứng, người làm chứng, người phiên dịch

Điều 48. Ký, điểm chỉ trong văn bản công chứng

Điều 49. Việc ghi trang, tờ trong văn bản công chứng

Điều 50. Sửa lỗi kỹ thuật trong văn bản công chứng

Điều 51. Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Điều 52. Người có quyền đề nghị Tòa án tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu

Mục 2. THỦ TỤC CÔNG CHỨNG MỘT SỐ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH, CÔNG CHỨNG BẢN DỊCH, NHẬN LƯU GIỮ DI CHÚC

Điều 53. Phạm vi áp dụng

Điều 54. Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Điều 55. Công chứng hợp đồng ủy quyền

Điều 56. Công chứng di chúc

Điều 57. Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Điều 58. Công chứng văn bản khai nhận di sản

Điều 59. Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Điều 60. Nhận lưu giữ di chúc

Điều 61. Công chứng bản dịch

Chương VI

CƠ SỞ DỮ LIỆU CÔNG CHỨNG VÀ LƯU TRỮ HỒ SƠ CÔNG CHỨNG

Điều 62. Cơ sở dữ liệu công chứng

Điều 63. Hồ sơ công chứng

Điều 64. Chế độ lưu trữ hồ sơ công chứng

Điều 65. Cấp bản sao văn bản công chứng

Chương VII

PHÍ CÔNG CHỨNG, THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ CHI PHÍ KHÁC

Điều 66. Phí công chứng

Điều 67. Thù lao công chứng

Điều 68. Chi phí khác

Chương VIII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG CHỨNG

Điều 69. Trách nhiệm của Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý nhà nước về công chứng

Điều 70. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các Sở Tư pháp trong công tác quản lý nhà nước về công chứng

Chương IX

XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Điều 71. Xử lý vi phạm đối với công chứng viên

Điều 72. Xử lý vi phạm đối với tổ chức hành nghề công chứng

Điều 73. Xử lý vi phạm đối với người có hành vi xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng

Điều 74. Xử lý vi phạm đối với cá nhân, tổ chức hành nghề công chứng bất hợp pháp

Điều 75. Xử lý vi phạm đối với người yêu cầu công chứng

Điều 76. Giải quyết tranh chấp

Chương X

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 77. Việc chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản của công chứng viên

Điều 78. Việc công chứng của cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài

Điều 79. Điều khoản chuyển tiếp

Điều 80. Hiệu lực thi hành

Điều 81. Quy định chi tiết