1 |
57/2019/NĐ-CP |
Nghị định số 57/2019/NĐ-CP ngày 26/6/2019 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2019 - 2022
|
Hiệu lực ngày 26/06/2019. |
|
2 |
PHỤ LỤC: 57/2019/NĐ-CP |
Phụ lục kèm theo: Nghị định số 57/2019/NĐ-CP ngày 26/6/2019
|
Hiệu lực ngày 26/06/2019. |
|
3 |
09/2019/TT-BTC |
Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017
|
hiệu lực từ 01/04/2019 |
|
4 |
59/2018/NĐ-CP |
Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
|
Hiệu lực từ ngày 05/06/2018 |
|
5 |
39/2018/TT-BTC |
Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015
|
Hiệu lực kể từ ngày 05/06/2018 |
|
6 |
PHỤ LỤC: 39/2018/TT-BTC |
Phụ lục ban hành kèm theo: Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018
|
Hiệu lực kể từ ngày 05/06/2018 |
|
7 |
Số: 1312/TCHQ-TXNK |
Công văn số: 1312/TCHQ-TXNK ngày 13/3/2018 V/v trị giá hải quan xe ô tô NK
|
Hiệu lực ngày 13/3/2018 |
|
8 |
65/2017/TT-BTC |
Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2018. |
|
9 |
PHU LUC - TT 65/2017/TT-BTC |
Phụ lục - Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Hiệu lực từ ngày 01/01/2018. |
|
10 |
36/GSQL-GQ2 |
Công văn số 36/GSQL-GQ2 ngày 10/01/2017 hướng dẫn thủ tục hải quan doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Hiệu lực ngày 10/01/2017 |
|
11 |
65/TXNK-PL |
Công văn số 65/TXNK-PL ngày 06/01/2017 nhập khấu máy móc chuyên dùng đã qua sử dụng và mới 100%
|
Hiệu lực ngày 06/01/2017 |
|
12 |
1770/GSQL-GQ2 |
Công văn số 1770/GSQL-GQ2 ngày 12/12/2016 hướng dẫn khai hải quan
|
Hiệu lực ngày 12/12/2016 |
|
13 |
11380/TCHQ-GSQL |
Công văn số 11380/TCHQ-GSQL ngày 01/12/2016 về việc thực hiện nghị định số 68/2016/NĐ-CP
|
Hiệu lực ngày 01/12/2016 |
|
14 |
274/2016/TT-BTC |
Thông tư số 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 |
|
15 |
89/2016/TTLT-BTC-BCT |
Thông tư liên tịch số 89/2016/TTLT-BTC-BCT ngày 23/6/2016 Hướng dẫn thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia
|
Hiệu lực từ ngày 20/08/2016 |
|
16 |
PL01-89/2016/TTLT-BTC-BCT |
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 89/2016/TTLT-BTC-BCT ngày 23/6/2016
|
Hiệu lực từ ngày 20/08/2016 |
|
17 |
809/GSQL-GQ3 |
Công văn số 809/GSQL-GQ3 ngày 16/06/2016 V/v nhập khẩu xe ô tô dưới dạng quà biếu, tặng
|
Hiệu lực ngày 16/06/2016 |
|
18 |
1547/GSQL-GQ3 |
Công văn số 1547/GSQL-GQ3 ngày 04/12/2015 V/v hướng dẫn thực hiện việc nhập khẩu ô tô dưới dạng quà biếu, quà tặng
|
Hiệu lực ngày 04/12/2015 |
|
19 |
1406/GSQL-GQ3 |
Công văn số 1406/GSQL-GQ3 ngày 11/11/2015 V/v hướng dẫn thực hiện việc nhập khẩu ô tô dưới dạng quà biếu tặng
|
Hiệu lực ngày 11/11/2015 |
|
20 |
143/2015/TT-BTC |
Thông tư số 143/2015/TT-BTC ngày 11/9/2015 quy định thủ tục hải quan và quản lý xe ô tô, xe gắn máy của các đối tượng được phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/10/2015 |
|
21 |
31/2015/QĐ-TTg |
Quyết định số 31/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 về định mức hành lý, tài sản di chuyển, quà biếu, quà tặng, hàng mẫu được miễn thuế, xét miễn thuế, không chịu thuế
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2015. |
|
22 |
103/2015/TT-BTC |
Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 Ban hành danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Hiệu lực ngày 01/7/2015 |
|
23 |
39/2015/TT-BTC |
Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2015. |
|
24 |
38/2015/TT-BTC |
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hiệu lực kể từ ngày 01/04/2015 |
|
25 |
Số: 14/2015/TT-BTC |
THÔNG TƯ SỐ 14/2015/TT-BTC NGÀY 30/01/2015 HƯỚNG DẪN VỀ PHÂN LOẠI HÀNG HÓA, PHÂN TÍCH ĐỂ PHÂN LOẠI HÀNG HÓA; PHÂN TÍCH ĐỂ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
|
Hiệu lực 30/01/2015 |
|
26 |
08/2015/NĐ-CP |
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/03/2015 |
|
27 |
01/2015/NĐ-CP |
Nghị định 01/2015/NĐ-CP ngày 02/01/2015 quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/02/2015. |
|
28 |
19046/BTC-TCHQ |
Công văn 19046/BTC-TCHQ ngày 29/12/2014 hướng dẫn thực hiện các quy định của Luật hải quan 2014 do Bộ Tài chính ban hành
|
Hiệu lực ngày 29/12/2014 |
|
29 |
54/2014/QH13 |
Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015. |
|
30 |
376/GSQL-GQ3 |
Công văn số 376/GSQL-GQ3 ngày 02/04/2014 V/v cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng dưới dạng quà biếu, tặng
|
Hiệu lực ngày 02/04/2014 |
|