
MỤC LỤC
Phần thứ nhất
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Chương I
ĐIỀU KHOẢN CƠ BẢN
Điều 1. Nhiệm vụ của Bộ luật hình sự
Điều 2. Cơ sở của trách nhiệm hình sự
Điều 3. Nguyên tắc xử lý
Điều 4. Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm
Chương II
HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT HÌNH SỰ
Điều 5. Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 6. Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội ở ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 7. Hiệu lực của Bộ luật hình sự về thời gian
Chương III
TỘI PHẠM
Điều 8. Khái niệm tội phạm
Điều 9. Phân loại tội phạm
Điều 10. Cố ý phạm tội
Điều 11. Vô ý phạm tội
Điều 12. Tuổi chịu trách nhiệm hình sự
Điều 13. Phạm tội do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác
Điều 14. Chuẩn bị phạm tội
Điều 15. Phạm tội chưa đạt
Điều 16. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội
Điều 17. Đồng phạm
Điều 18. Che giấu tội phạm
Điều 19. Không tố giác tội phạm
Chương IV
NHỮNG TRƯỜNG HỢP LOẠI TRỪ TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Điều 20. Sự kiện bất ngờ
Điều 21. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự
Điều 22. Phòng vệ chính đáng
Điều 23. Tình thế cấp thiết
Điều 24. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội
Điều 25. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
Điều 26. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
Chương V
THỜI HIỆU TRUY CỨU TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ, MIỄN TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Điều 27. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự
Điều 28. Không áp dụng thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự
Điều 29. Căn cứ miễn trách nhiệm hình sự
Chương VI
HÌNH PHẠT
Điều 30. Khái niệm hình phạt
Điều 31. Mục đích của hình phạt
Điều 32. Các hình phạt đối với người phạm tội
Điều 33. Các hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Điều 34. Cảnh cáo
Điều 35. Phạt tiền
Điều 36. Cải tạo không giam giữ
Điều 37. Trục xuất
Điều 38. Tù có thời hạn
Điều 39. Tù chung thân
Điều 40. Tử hình
Điều 41. Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định
Điều 42. Cấm cư trú
Điều 43. Quản chế
Điều 44. Tước một số quyền công dân
Điều 45. Tịch thu tài sản
Chương VII
CÁC BIỆN PHÁP TƯ PHÁP
Điều 46. Các biện pháp tư pháp
Điều 47. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm
Điều 48. Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi
Điều 49. Bắt buộc chữa bệnh
Chương VIII
QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT
Điều 50. Căn cứ quyết định hình phạt
Điều 51. Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
Điều 52. Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự
Điều 53. Tái phạm, tái phạm nguy hiểm
Mục 2. QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
Điều 54. Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt được áp dụng
Điều 55. Quyết định hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội
Điều 56. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Điều 57. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt
Điều 58. Quyết định hình phạt trong trường hợp đồng phạm
Điều 59. Miễn hình phạt
Chương IX
THỜI HIỆU THI HÀNH BẢN ÁN, MIỄN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT, GIẢM THỜI HẠN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT
Điều 60. Thời hiệu thi hành bản án
Điều 61. Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án
Điều 62. Miễn chấp hành hình phạt
Điều 63. Giảm mức hình phạt đã tuyên
Điều 64. Giảm thời hạn chấp hành hình phạt trong trường hợp đặc biệt
Điều 65. Án treo
Điều 66. Tha tù trước thời hạn có điều kiện
Điều 67. Hoãn chấp hành hình phạt tù
Điều 68. Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
Chương X
XÓA ÁN TÍCH
Điều 69. Xóa án tích
Điều 70. Đương nhiên được xóa án tích
Điều 71. Xóa án tích theo quyết định của Tòa án
Điều 72. Xóa án tích trong trường hợp đặc biệt
Điều 73. Cách tính thời hạn để xóa án tích
Chương XI
NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI PHÁP NHÂN THƯƠNG MẠI PHẠM TỘI
Điều 74. Áp dụng quy định của Bộ luật hình sự đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Điều 75. Điều kiện chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại
Điều 76. Phạm vi chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại
Điều 77. Phạt tiền
Điều 78. Đình chỉ hoạt động có thời hạn
Điều 79. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
Điều 80. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định
Điều 81. Cấm huy động vốn
Điều 82. Các biện pháp tư pháp áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Điều 83. Căn cứ quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Điều 84. Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại
Điều 85. Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại
Điều 86. Quyết định hình phạt trong trường hợp pháp nhân thương mại phạm nhiều tội
Điều 87. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Điều 88. Miễn hình phạt
Điều 89. Xóa án tích
Chương XII
NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ XỬ LÝ HÌNH SỰ ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI
Điều 90. Áp dụng Bộ luật hình sự đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Điều 91. Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Mục 2. CÁC BIỆN PHÁP GIÁM SÁT, GIÁO DỤC ÁP DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ
Điều 92. Điều kiện áp dụng
Điều 93. Khiển trách
Điều 94. Hòa giải tại cộng đồng
Điều 95. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn
Mục 3. BIỆN PHÁP TƯ PHÁP GIÁO DỤC TẠI TRƯỜNG GIÁO DƯỠNG
Điều 96. Giáo dục tại trường giáo dưỡng
Điều 97. Chấm dứt trước thời hạn biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng
Mục 4. HÌNH PHẠT
Điều 98. Các hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Điều 99. Phạt tiền
Điều 100. Cải tạo không giam giữ
Điều 101. Tù có thời hạn
Mục 5. QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT, TỔNG HỢP HÌNH PHẠT, MIỄN GIẢM HÌNH PHẠT, XÓA ÁN TÍCH
Điều 102. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt
Điều 103. Tổng hợp hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội
Điều 104. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Điều 105. Giảm mức hình phạt đã tuyên
Điều 106. Tha tù trước hạn có điều kiện
Điều 107. Xóa án tích
Phần thứ hai
CÁC TỘI PHẠM
Chương XIII
CÁC TỘI XÂM PHẠM AN NINH QUỐC GIA
Điều 108. Tội phản bội Tổ quốc
Điều 109. Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân
Điều 110. Tội gián điệp
Điều 111. Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ
Điều 112. Tội bạo loạn
Điều 113. Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 114. Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 115. Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội
Điều 116. Tội phá hoại chính sách đoàn kết
Điều 117. Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 118. Tội phá rối an ninh
Điều 119. Tội chống phá cơ sở giam giữ
Điều 120. Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 121. Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 122. Hình phạt bổ sung
Chương XIV
CÁC TỘI XÂM PHẠM TÍNH MẠNG, SỨC KHỎE, NHÂN PHẨM, DANH DỰ CỦA CON NGƯỜI
Điều 123. Tội giết người
Điều 124. Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ
Điều 125. Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Điều 126. Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Điều 127. Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ
Điều 128. Tội vô ý làm chết người
Điều 129. Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính
Điều 130. Tội bức tử
Điều 131. Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát
Điều 132. Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng
Điều 133. Tội đe dọa giết người
Điều 134. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
Điều 135. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Điều 136. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Điều 137. Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong khi thi hành công vụ
Điều 138. Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
Điều 139. Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính
Điều 140. Tội hành hạ người khác
Điều 141. Tội hiếp dâm
Điều 142. Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi
Điều 143. Tội cưỡng dâm
Điều 144. Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
Điều 145. Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
Điều 146. Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi
Điều 147. Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm
Điều 148. Tội lây truyền HIV cho người khác
Điều 149. Tội cố ý truyền HIV cho người khác
Điều 150. Tội mua bán người
Điều 151. Tội mua bán người dưới 16 tuổi
Điều 152. Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi
Điều 153. Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi
Điều 154. Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người
Điều 155. Tội làm nhục người khác
Điều 156. Tội vu khống
Chương XV
CÁC TỘI XÂM PHẠM QUYỀN TỰ DO CỦA CON NGƯỜI, QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CỦA CÔNG DÂN
Điều 157. Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật
Điều 158. Tội xâm phạm chỗ ở của người khác
Điều 159. Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác
Điều 160. Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân
Điều 161. Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân
Điều 162. Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật
Điều 163. Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dân
Điều 164. Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác
Điều 165. Tội xâm phạm quyền bình đẳng giới
Điều 166. Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo
Điều 167. Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân
Chương XVI
CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU
Điều 168. Tội cướp tài sản
Điều 169. Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản
Điều 170. Tội cưỡng đoạt tài sản
Điều 171. Tội cướp giật tài sản
Điều 172. Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản
Điều 173. Tội trộm cắp tài sản
Điều 174. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản
Điều 175. Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
Điều 176. Tội chiếm giữ trái phép tài sản
Điều 177. Tội sử dụng trái phép tài sản
Điều 178. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản
Điều 179. Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
Điều 180. Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản
Chương XVII
CÁC TỘI XÂM PHẠM CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Điều 181. Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện
Điều 182. Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng
Điều 183. Tội tổ chức tảo hôn
Điều 184. Tội loạn luân
Điều 185. Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình
Điều 186. Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng
Điều 187. Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại
Chương XVIII
CÁC TỘI XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ KINH TẾ
Mục 1. CÁC TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
Điều 188. Tội buôn lậu
Điều 189. Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới
Điều 190. Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm
Điều 191. Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm
Điều 192. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả
Điều 193. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm
Điều 194. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
Điều 195. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi
Điều 196. Tội đầu cơ
Điều 197. Tội quảng cáo gian dối
Điều 198. Tội lừa dối khách hàng
Điều 199. Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện
Mục 2. CÁC TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC THUẾ, TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, CHỨNG KHOÁN, BẢO HIỂM
Điều 200. Tội trốn thuế
Điều 201. Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự
Điều 202. Tội làm, buôn bán tem giả, vé giả
Điều 203. Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước
Điều 204. Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước
Điều 205. Tội lập quỹ trái phép
Điều 206. Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Điều 207. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả
Điều 208. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
Điều 209. Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán
Điều 210. Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán
Điều 211. Tội thao túng thị trường chứng khoán
Điều 212. Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán
Điều 213. Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm
Điều 214. Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 215. Tội gian lận bảo hiểm y tế
Điều 216. Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động