MỤC LỤC
Mục 4. TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ
Điều 351. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ
Điều 352. Trách nhiệm tiếp tục thực hiện nghĩa vụ
Điều 353. Chậm thực hiện nghĩa vụ
Điều 354. Hoãn thực hiện nghĩa vụ
Điều 355. Chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ
Điều 356. Trách nhiệm do không thực hiện nghĩa vụ giao vật
Điều 357. Trách nhiệm do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền
Điều 358. Trách nhiệm do không thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc
Điều 359. Trách nhiệm do chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ
Điều 360. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ
Điều 361. Thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ
Điều 362. Nghĩa vụ ngăn chặn, hạn chế thiệt hại
Điều 363. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên bị vi phạm có lỗi
Điều 364. Lỗi trong trách nhiệm dân sự
Mục 5. CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU VÀ CHUYỂN GIAO NGHĨA VỤ
Điều 365. Chuyển giao quyền yêu cầu
Điều 366. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và chuyển giao giấy tờ
Điều 367. Không chịu trách nhiệm sau khi chuyển giao quyền yêu cầu
Điều 368. Chuyển giao quyền yêu cầu có biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
Điều 369. Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ
Điều 370. Chuyển giao nghĩa vụ
Điều 371. Chuyển giao nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm
Mục 6. CHẤM DỨT NGHĨA VỤ
Điều 372. Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ
Điều 373. Hoàn thành nghĩa vụ
Điều 374. Hoàn thành nghĩa vụ trong trường hợp bên có quyền chậm tiếp nhận đối tượng của nghĩa vụ
Điều 375. Chấm dứt nghĩa vụ theo thỏa thuận
Điều 376. Chấm dứt nghĩa vụ do được miễn thực hiện nghĩa vụ
Điều 377. Chấm dứt nghĩa vụ do được thay thế bằng nghĩa vụ khác
Điều 378. Chấm dứt nghĩa vụ do bù trừ nghĩa vụ
Điều 379. Những trường hợp không được bù trừ nghĩa vụ
Điều 380. Chấm dứt nghĩa vụ do hòa nhập bên có nghĩa vụ và bên có quyền
Điều 381. Chấm dứt nghĩa vụ do hết thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ
Điều 382. Chấm dứt nghĩa vụ khi bên có quyền là cá nhân chết hoặc pháp nhân chấm dứt tồn tại
Điều 383. Chấm dứt nghĩa vụ khi vật đặc định không còn
Điều 384. Chấm dứt nghĩa vụ trong trường hợp phá sản
Mục 7. HỢP ĐỒNG
Tiểu mục 1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
Điều 385. Khái niệm hợp đồng
Điều 386. Đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 387. Thông tin trong giao kết hợp đồng
Điều 388. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực
Điều 389. Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 390. Hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 391. Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 392. Sửa đổi đề nghị do bên được đề nghị đề xuất
Điều 393. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng
Điều 394. Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng
Điều 395. Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Điều 396. Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Điều 397. Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng
Điều 398. Nội dung của hợp đồng
Điều 399. Địa điểm giao kết hợp đồng
Điều 400. Thời điểm giao kết hợp đồng
Điều 401. Hiệu lực của hợp đồng
Điều 402. Các loại hợp đồng chủ yếu
Điều 403. Phụ lục hợp đồng
Điều 404. Giải thích hợp đồng
Điều 405. Hợp đồng theo mẫu
Điều 406. Điều kiện giao dịch chung trong giao kết hợp đồng
Điều 407. Hợp đồng vô hiệu
Điều 408. Hợp đồng vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được
Tiểu mục 2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Điều 409. Thực hiện hợp đồng đơn vụ
Điều 410. Thực hiện hợp đồng song vụ
Điều 411. Quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng song vụ
Điều 412. Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ
Điều 413. Nghĩa vụ không thực hiện được do lỗi của một bên
Điều 414. Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên
Điều 415. Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Điều 416. Quyền từ chối của người thứ ba
Điều 417. Không được sửa đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Điều 418. Thỏa thuận phạt vi phạm
Điều 419. Thiệt hại được bồi thường do vi phạm hợp đồng
Điều 420. Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản
Tiểu mục 3. SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
Điều 421. Sửa đổi hợp đồng
Điều 422. Chấm dứt hợp đồng
Điều 423. Hủy bỏ hợp đồng
Điều 424. Hủy bỏ hợp đồng do chậm thực hiện nghĩa vụ
Điều 425. Hủy bỏ hợp đồng do không có khả năng thực hiện
Điều 426. Hủy bỏ hợp đồng trong trường hợp tài sản bị mất, bị hư hỏng
Điều 427. Hậu quả của việc hủy bỏ hợp đồng
Điều 428. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
Điều 429. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng
Chương XVI
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG THÔNG DỤNG
Mục 1. HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN
Điều 430. Hợp đồng mua bán tài sản
Điều 431. Đối tượng của hợp đồng mua bán
Điều 432. Chất lượng của tài sản mua bán
Điều 433. Giá và phương thức thanh toán
Điều 434. Thời hạn thực hiện hợp đồng mua bán
Điều 435. Địa điểm giao tài sản
Điều 436. Phương thức giao tài sản
Điều 437. Trách nhiệm do giao tài sản không đúng số lượng
Điều 438. Trách nhiệm do giao vật không đồng bộ
Điều 439. Trách nhiệm giao tài sản không đúng chủng loại
Điều 440. Nghĩa vụ trả tiền
Điều 441. Thời điểm chịu rủi ro
Điều 442. Chi phí vận chuyển và chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu
Điều 443. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và hướng dẫn cách sử dụng
Điều 444. Bảo đảm quyền sở hữu của bên mua đối với tài sản mua bán
Điều 445. Bảo đảm chất lượng vật mua bán
Điều 446. Nghĩa vụ bảo hành
Điều 447. Quyền yêu cầu bảo hành
Điều 448. Sửa chữa vật trong thời hạn bảo hành
Điều 449. Bồi thường thiệt hại trong thời hạn bảo hành
Điều 450. Mua bán quyền tài sản
Điều 451. Bán đấu giá tài sản
Điều 452. Mua sau khi sử dụng thử
Điều 453. Mua trả chậm, trả dần
Điều 454. Chuộc lại tài sản đã bán
Mục 2. HỢP ĐỒNG TRAO ĐỔI TÀI SẢN
Điều 455. Hợp đồng trao đổi tài sản
Điều 456. Thanh toán giá trị chênh lệch
Mục 3. HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN
Điều 457. Hợp đồng tặng cho tài sản
Điều 458. Tặng cho động sản
Điều 459. Tặng cho bất động sản
Điều 460. Trách nhiệm do cố ý tặng cho tài sản không thuộc sở hữu của mình
Điều 461. Thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho
Điều 462. Tặng cho tài sản có điều kiện
Mục 4. HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN
Điều 463. Hợp đồng vay tài sản
Điều 464. Quyền sở hữu đối với tài sản vay
Điều 465. Nghĩa vụ của bên cho vay
Điều 466. Nghĩa vụ trả nợ của bên vay
Điều 467. Sử dụng tài sản vay
Điều 468. Lãi suất
Điều 469. Thực hiện hợp đồng vay không kỳ hạn
Điều 470. Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn
Điều 471. Họ, hụi, biêu, phường
Mục 5. HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
Tiểu mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
Điều 472. Hợp đồng thuê tài sản
Điều 473. Giá thuê
Điều 474. Thời hạn thuê
Điều 475. Cho thuê lại
Điều 476. Giao tài sản thuê
Điều 477. Nghĩa vụ bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản thuê
Điều 478. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho bên thuê
Điều 479. Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê
Điều 480. Nghĩa vụ sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích
Điều 481. Trả tiền thuê
Điều 482. Trả lại tài sản thuê
Tiểu mục 2. HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN TÀI SẢN
Điều 483. Hợp đồng thuê khoán tài sản
Điều 484. Đối tượng của hợp đồng thuê khoán
Điều 485. Thời hạn thuê khoán
Điều 486. Giá thuê khoán
Điều 487. Giao tài sản thuê khoán
Điều 488. Trả tiền thuê khoán và phương thức trả
Điều 489. Khai thác tài sản thuê khoán
Điều 490. Bảo quản, bảo dưỡng, định đoạt tài sản thuê khoán
Điều 491. Hưởng hoa lợi, chịu thiệt hại về gia súc thuê khoán
Điều 492. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khoán
Điều 493. Trả lại tài sản thuê khoán
Mục 6. HỢP ĐỒNG MƯỢN TÀI SẢN
Điều 494. Hợp đồng mượn tài sản
Điều 495. Đối tượng của hợp đồng mượn tài sản
Điều 496. Nghĩa vụ của bên mượn tài sản
Điều 497. Quyền của bên mượn tài sản
Điều 498. Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản
Điều 499. Quyền của bên cho mượn tài sản
Mục 7. HỢP ĐỒNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 500. Hợp đồng về quyền sử dụng đất
Điều 501. Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất
Điều 502. Hình thức, thủ tục thực hiện hợp đồng về quyền sử dụng đất
Điều 503. Hiệu lực của việc chuyển quyền sử dụng đất
Mục 8. HỢP ĐỒNG HỢP TÁC
Điều 504. Hợp đồng hợp tác
Điều 505. Nội dung của hợp đồng hợp tác
Điều 506. Tài sản chung của các thành viên hợp tác
Điều 507. Quyền, nghĩa vụ của thành viên hợp tác
Điều 508. Xác lập, thực hiện giao dịch dân sự
Điều 509. Trách nhiệm dân sự của thành viên hợp tác
Điều 510. Rút khỏi hợp đồng hợp tác
Điều 511. Gia nhập hợp đồng hợp tác
Điều 512. Chấm dứt hợp đồng hợp tác
Mục 9. HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
Điều 513. Hợp đồng dịch vụ
Điều 514. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ
Điều 515. Nghĩa vụ của bên sử dụng dịch vụ
Điều 516. Quyền của bên sử dụng dịch vụ
Điều 517. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ
Điều 518. Quyền của bên cung ứng dịch vụ
Điều 519. Trả tiền dịch vụ
Điều 520. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ
Điều 521. Tiếp tục hợp đồng dịch vụ
Mục 10. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN
Tiểu mục 1. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
Điều 522. Hợp đồng vận chuyển hành khách
Điều 523. Hình thức hợp đồng vận chuyển hành khách
Điều 524. Nghĩa vụ của bên vận chuyển
Điều 525. Quyền của bên vận chuyển
Điều 526. Nghĩa vụ của hành khách
Điều 527. Quyền của hành khách
Điều 528. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Điều 529. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng vận chuyển hành khách
Tiểu mục 2. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN TÀI SẢN
Điều 530. Hợp đồng vận chuyển tài sản
Điều 531. Hình thức hợp đồng vận chuyển tài sản
Điều 532. Giao tài sản cho bên vận chuyển
Điều 533. Cước phí vận chuyển
Điều 534. Nghĩa vụ của bên vận chuyển
Điều 535. Quyền của bên vận chuyển
Điều 536. Nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển
Điều 537. Quyền của bên thuê vận chuyển
Điều 538. Giao tài sản cho bên nhận tài sản
Điều 539. Nghĩa vụ của bên nhận tài sản
Điều 540. Quyền của bên nhận tài sản
Điều 541. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Mục 11. HỢP ĐỒNG GIA CÔNG
Điều 542. Hợp đồng gia công
Điều 543. Đối tượng của hợp đồng gia công
Điều 544. Nghĩa vụ của bên đặt gia công
Điều 545. Quyền của bên đặt gia công
Điều 546. Nghĩa vụ của bên nhận gia công
Điều 547. Quyền của bên nhận gia công
Điều 548. Trách nhiệm chịu rủi ro
Điều 549. Giao, nhận sản phẩm gia công
Điều 550. Chậm giao, chậm nhận sản phẩm gia công
Điều 551. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng gia công
Điều 552. Trả tiền công
Điều 553. Thanh lý nguyên vật liệu
Mục 12. HỢP ĐỒNG GỬI GIỮ TÀI SẢN
Điều 554. Hợp đồng gửi giữ tài sản
Điều 555. Nghĩa vụ của bên gửi tài sản
Điều 556. Quyền của bên gửi tài sản
Điều 557. Nghĩa vụ của bên giữ tài sản
Điều 558. Quyền của bên giữ tài sản
Điều 559. Trả lại tài sản gửi giữ
Điều 560. Chậm giao, chậm nhận tài sản gửi giữ
Điều 561. Trả tiền công
Mục 13. HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN
Điều 562. Hợp đồng ủy quyền
Điều 563. Thời hạn ủy quyền
Điều 564. Ủy quyền lại
Điều 565. Nghĩa vụ của bên được ủy quyền
Điều 566. Quyền của bên được ủy quyền
Điều 567. Nghĩa vụ của bên ủy quyền
Điều 568. Quyền của bên ủy quyền
Điều 569. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng ủy quyền
Chương XVII
HỨA THƯỞNG, THI CÓ GIẢI
Điều 570. Hứa thưởng
Điều 571. Rút lại tuyên bố hứa thưởng
Điều 572. Trả thưởng
Điều 573. Thi có giải
Chương XVIII
THỰC HIỆN CÔNG VIỆC KHÔNG CÓ ỦY QUYỀN
Điều 574. Thực hiện công việc không có ủy quyền
Điều 575. Nghĩa vụ thực hiện công việc không có ủy quyền
Điều 576. Nghĩa vụ thanh toán của người có công việc được thực hiện
Điều 577. Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại
Điều 578. Chấm dứt thực hiện công việc không có ủy quyền
Chương XIX
NGHĨA VỤ HOÀN TRẢ DO CHIẾM HỮU, SỬ DỤNG TÀI SẢN, ĐƯỢC LỢI VỀ TÀI SẢN KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP LUẬT
Điều 579. Nghĩa vụ hoàn trả
Điều 580. Tài sản hoàn trả
Điều 581. Nghĩa vụ hoàn trả hoa lợi, lợi tức
Điều 582. Quyền yêu cầu người thứ ba hoàn trả
Điều 583. Nghĩa vụ thanh toán
Chương XX
TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 584. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Điều 585. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại
Điều 586. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân
Điều 587. Bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra
Điều 588. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại
Mục 2. XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI
Điều 589. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm
Điều 590. Thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm
Điều 591. Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm
Điều 592. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm
Điều 593. Thời hạn hưởng bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khỏe bị xâm phạm
Mục 3. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
Điều 594. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng
Điều 595. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết
Điều 596. Bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích gây ra
Điều 597. Bồi thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra
Điều 598. Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra
Điều 599. Bồi thường thiệt hại do người dưới mười lăm tuổi, người mất năng lực hành vi dân sự gây ra trong thời gian trường học, bệnh viện, pháp nhân khác trực tiếp quản lý
Điều 600. Bồi thường thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra
Điều 601. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra
Điều 602. Bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường
Điều 603. Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra
Điều 604. Bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra
Điều 605. Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây dựng khác gây ra
Điều 606. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm thi thể
Điều 607. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm mồ mả
Điều 608. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng
Phần thứ tư
THỪA KẾ
Chương XXI
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 609. Quyền thừa kế
Điều 610. Quyền bình đẳng về thừa kế của cá nhân
Điều 611. Thời điểm, địa điểm mở thừa kế
Điều 612. Di sản
Điều 613. Người thừa kế
Điều 614. Thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của người thừa kế
Điều 615. Thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại
Điều 616. Người quản lý di sản
Điều 617. Nghĩa vụ của người quản lý di sản
Điều 618. Quyền của người quản lý di sản
Điều 619. Việc thừa kế của những người có quyền thừa kế di sản của nhau mà chết cùng thời điểm
Điều 620. Từ chối nhận di sản
Điều 621. Người không được quyền hưởng di sản
Điều 622. Tài sản không có người nhận thừa kế
Điều 623. Thời hiệu thừa kế
Chương XXII
THỪA KẾ THEO DI CHÚC
Điều 624. Di chúc
Điều 625. Người lập di chúc
Điều 626. Quyền của người lập di chúc
Điều 627. Hình thức của di chúc
Điều 628. Di chúc bằng văn bản
Điều 629. Di chúc miệng
Điều 630. Di chúc hợp pháp
Điều 631. Nội dung của di chúc
Điều 632. Người làm chứng cho việc lập di chúc
Điều 633. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng
Điều 634. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng
Điều 635. Di chúc có công chứng hoặc chứng thực
Điều 636. Thủ tục lập di chúc tại tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã
Điều 637. Người không được công chứng, chứng thực di chúc
Điều 638. Di chúc bằng văn bản có giá trị như di chúc được công chứng hoặc chứng thực
Điều 639. Di chúc do công chứng viên lập tại chỗ ở
Điều 640. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ di chúc
Điều 641. Gửi giữ di chúc
Điều 642. Di chúc bị thất lạc, hư hại
Điều 643. Hiệu lực của di chúc
Điều 644. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc
Điều 645. Di sản dùng vào việc thờ cúng
Điều 646. Di tặng
Điều 647. Công bố di chúc
Điều 648. Giải thích nội dung di chúc
Chương XXIII
THỪA KẾ THEO PHÁP LUẬT
Điều 649. Thừa kế theo pháp luật
Điều 650. Những trường hợp thừa kế theo pháp luật
Điều 651. Người thừa kế theo pháp luật
Điều 652. Thừa kế thế vị
Điều 653. Quan hệ thừa kế giữa con nuôi và cha nuôi, mẹ nuôi và cha đẻ, mẹ đẻ
Điều 654. Quan hệ thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ kế
Điều 655. Việc thừa kế trong trường hợp vợ, chồng đã chia tài sản chung; vợ, chồng đang xin ly hôn hoặc đã kết hôn với người khác
Chương XXIV
THANH TOÁN VÀ PHÂN CHIA DI SẢN
Điều 656. Họp mặt những người thừa kế
Điều 657. Người phân chia di sản
Điều 658. Thứ tự ưu tiên thanh toán
Điều 659. Phân chia di sản theo di chúc
Điều 660. Phân chia di sản theo pháp luật
Điều 661. Hạn chế phân chia di sản
Điều 662. Phân chia di sản trong trường hợp có người thừa kế mới hoặc có người thừa kế bị bác bỏ quyền thừa kế
Phần thứ năm
PHÁP LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI QUAN HỆ DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Chương XXV
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 663. Phạm vi áp dụng
Điều 664. Xác định pháp luật áp dụng đối với quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
Điều 665. Áp dụng điều ước quốc tế đối với quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
Điều 666. Áp dụng tập quán quốc tế
Điều 667. Áp dụng pháp luật nước ngoài
Điều 668. Phạm vi pháp luật được dẫn chiếu đến
Điều 669. Áp dụng pháp luật của nước có nhiều hệ thống pháp luật
Điều 670. Trường hợp không áp dụng pháp luật nước ngoài
Điều 671. Thời hiệu
Chương XXVI
PHÁP LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁ NHÂN, PHÁP NHÂN
Điều 672. Căn cứ xác định pháp luật áp dụng đối với người không quốc tịch, người có nhiều quốc tịch
Điều 673. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
Điều 674. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân
Điều 675. Xác định cá nhân mất tích hoặc chết
Điều 676. Pháp nhân
Chương XXVII
PHÁP LUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI QUAN HỆ TÀI SẢN, QUAN HỆ NHÂN THÂN
Điều 677. Phân loại tài sản
Điều 678. Quyền sở hữu và quyền khác đối với tài sản
Điều 679. Quyền sở hữu trí tuệ
Điều 680. Thừa kế
Điều 681. Di chúc
Điều 682. Giám hộ
Điều 683. Hợp đồng
Điều 684. Hành vi pháp lý đơn phương
Điều 685. Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật
Điều 686. Thực hiện công việc không có ủy quyền
Điều 687. Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
Phần thứ sáu
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 688. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 689. Hiệu lực thi hành