MỤC LỤC
Phần thứ nhất
QUY ĐỊNH CHUNG
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền dân sự
Điều 3. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự
Điều 4. Áp dụng Bộ luật dân sự
Điều 5. Áp dụng tập quán
Điều 6. Áp dụng tương tự pháp luật
Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với quan hệ dân sự
Chương II
XÁC LẬP, THỰC HIỆN VÀ BẢO VỆ QUYỀN DÂN SỰ
Điều 8. Căn cứ xác lập quyền dân sự
Điều 9. Thực hiện quyền dân sự
Điều 10. Giới hạn việc thực hiện quyền dân sự
Điều 11. Các phương thức bảo vệ quyền dân sự
Điều 12. Tự bảo vệ quyền dân sự
Điều 13. Bồi thường thiệt hại
Điều 14. Bảo vệ quyền dân sự thông qua cơ quan có thẩm quyền
Điều 15. Hủy quyết định cá biệt trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền
Chương III
CÁ NHÂN
Mục 1. NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ, NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ CỦA CÁ NHÂN
Điều 16. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
Điều 17. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
Điều 18. Không hạn chế năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
Điều 19. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân
Điều 20. Người thành niên
Điều 21. Người chưa thành niên
Điều 22. Mất năng lực hành vi dân sự
Điều 23. Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Điều 24. Hạn chế năng lực hành vi dân sự
Mục 2. QUYỀN NHÂN THÂN
Điều 25. Quyền nhân thân
Điều 26. Quyền có họ, tên
Điều 27. Quyền thay đổi họ
Điều 28. Quyền thay đổi tên
Điều 29. Quyền xác định, xác định lại dân tộc
Điều 30. Quyền được khai sinh, khai tử
Điều 31. Quyền đối với quốc tịch
Điều 32. Quyền của cá nhân đối với hình ảnh
Điều 33. Quyền sống, quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khỏe, thân thể
Điều 34. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín
Điều 35. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác
Điều 36. Quyền xác định lại giới tính
Điều 37. Chuyển đổi giới tính
Điều 38. Quyền về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình
Điều 39. Quyền nhân thân trong hôn nhân và gia đình
Mục 3. NƠI CƯ TRÚ
Điều 40. Nơi cư trú của cá nhân
Điều 41. Nơi cư trú của người chưa thành niên
Điều 42. Nơi cư trú của người được giám hộ
Điều 43. Nơi cư trú của vợ, chồng
Điều 44. Nơi cư trú của quân nhân
Điều 45. Nơi cư trú của người làm nghề lưu động
Mục 4. GIÁM HỘ
Điều 46. Giám hộ
Điều 47. Người được giám hộ
Điều 48. Người giám hộ
Điều 49. Điều kiện của cá nhân làm người giám hộ
Điều 50. Điều kiện của pháp nhân làm người giám hộ
Điều 51. Giám sát việc giám hộ
Điều 52. Người giám hộ đương nhiên của người chưa thành niên
Điều 53. Người giám hộ đương nhiên của người mất năng lực hành vi dân sự
Điều 54. Cử, chỉ định người giám hộ
Điều 55. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ chưa đủ mười lăm tuổi
Điều 56. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi
Điều 57. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Điều 58. Quyền của người giám hộ
Điều 59. Quản lý tài sản của người được giám hộ
Điều 60. Thay đổi người giám hộ
Điều 61. Chuyển giao giám hộ
Điều 62. Chấm dứt việc giám hộ
Điều 63. Hậu quả chấm dứt việc giám hộ
Mục 5. THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ, TUYÊN BỐ MẤT TÍCH, TUYÊN BỐ CHẾT
Điều 64. Yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú và quản lý tài sản của người đó
Điều 65. Quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 66. Nghĩa vụ của người quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 67. Quyền của người quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú
Điều 68. Tuyên bố mất tích
Điều 69. Quản lý tài sản của người bị tuyên bố mất tích
Điều 70. Hủy bỏ quyết định tuyên bố mất tích
Điều 71. Tuyên bố chết
Điều 72. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản của người bị Tòa án tuyên bố là đã chết
Điều 73. Hủy bỏ quyết định tuyên bố chết
Chương IV
PHÁP NHÂN
Điều 74. Pháp nhân
Điều 75. Pháp nhân thương mại
Điều 76. Pháp nhân phi thương mại
Điều 77. Điều lệ của pháp nhân
Điều 78. Tên gọi của pháp nhân
Điều 79. Trụ sở của pháp nhân
Điều 80. Quốc tịch của pháp nhân
Điều 81. Tài sản của pháp nhân
Điều 82. Thành lập, đăng ký pháp nhân
Điều 83. Cơ cấu tổ chức của pháp nhân
Điều 84. Chi nhánh, văn phòng đại diện của pháp nhân
Điều 85. Đại diện của pháp nhân
Điều 86. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân
Điều 87. Trách nhiệm dân sự của pháp nhân
Điều 88. Hợp nhất pháp nhân
Điều 89. Sáp nhập pháp nhân
Điều 90. Chia pháp nhân
Điều 91. Tách pháp nhân
Điều 92. Chuyển đổi hình thức của pháp nhân
Điều 93. Giải thể pháp nhân
Điều 94. Thanh toán tài sản của pháp nhân bị giải thể
Điều 95. Phá sản pháp nhân
Điều 96. Chấm dứt tồn tại pháp nhân
Chương V
NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG, Ở ĐỊA PHƯƠNG TRONG QUAN HỆ DÂN SỰ
Điều 97. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nhà nước ở Trung ương, ở địa phương trong quan hệ dân sự
Điều 98. Đại diện tham gia quan hệ dân sự
Điều 99. Trách nhiệm về nghĩa vụ dân sự
Điều 100. Trách nhiệm về nghĩa vụ dân sự của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nhà nước ở Trung ương, ở địa phương trong quan hệ dân sự với một bên là nhà nước, pháp nhân, cá nhân nước ngoài
Chương VI
HỘ GIA ĐÌNH, TỔ HỢP TÁC VÀ TỔ CHỨC KHÁC KHÔNG CÓ TƯ CÁCH PHÁP NHÂN TRONG QUAN HỆ DÂN SỰ
Điều 101. Chủ thể trong quan hệ dân sự có sự tham gia của hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân
Điều 102. Tài sản chung của các thành viên hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân
Điều 103. Trách nhiệm dân sự của thành viên hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân
Điều 104. Hậu quả pháp lý đối với giao dịch dân sự do thành viên không có quyền đại diện hoặc vượt quá phạm vi đại diện xác lập, thực hiện
Chương VII
TÀI SẢN
Điều 105. Tài sản
Điều 106. Đăng ký tài sản
Điều 107. Bất động sản và động sản
Điều 108. Tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai
Điều 109. Hoa lợi, lợi tức
Điều 110. Vật chính và vật phụ
Điều 111. Vật chia được và vật không chia được
Điều 112. Vật tiêu hao và vật không tiêu hao
Điều 113. Vật cùng loại và vật đặc định
Điều 114. Vật đồng bộ
Điều 115. Quyền tài sản
Chương VIII
GIAO DỊCH DÂN SỰ
Điều 116. Giao dịch dân sự
Điều 117. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
Điều 118. Mục đích của giao dịch dân sự
Điều 119. Hình thức giao dịch dân sự
Điều 120. Giao dịch dân sự có điều kiện
Điều 121. Giải thích giao dịch dân sự
Điều 122. Giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 123. Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội
Điều 124. Giao dịch dân sự vô hiệu do giả tạo
Điều 125. Giao dịch dân sự vô hiệu do người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự xác lập, thực hiện
Điều 126. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị nhầm lẫn
Điều 127. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa, cưỡng ép
Điều 128. Giao dịch dân sự vô hiệu do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình
Điều 129. Giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ quy định về hình thức
Điều 130. Giao dịch dân sự vô hiệu từng phần
Điều 131. Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 132. Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu
Điều 133. Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô hiệu
Chương IX
ĐẠI DIỆN
Điều 134. Đại diện
Điều 135. Căn cứ xác lập quyền đại diện
Điều 136. Đại diện theo pháp luật của cá nhân
Điều 137. Đại diện theo pháp luật của pháp nhân
Điều 138. Đại diện theo ủy quyền
Điều 139. Hậu quả pháp lý của hành vi đại diện
Điều 140. Thời hạn đại diện
Điều 141. Phạm vi đại diện
Điều 142. Hậu quả của giao dịch dân sự do người không có quyền đại diện xác lập, thực hiện
Điều 143. Hậu quả của giao dịch dân sự do người đại diện xác lập, thực hiện vượt quá phạm vi đại diện
Chương X
THỜI HẠN VÀ THỜI HIỆU
Mục 1. THỜI HẠN
Điều 144. Thời hạn
Điều 145. Áp dụng cách tính thời hạn
Điều 146. Quy định về thời hạn, thời điểm tính thời hạn
Điều 147. Thời điểm bắt đầu thời hạn
Điều 148. Kết thúc thời hạn
Mục 2. THỜI HIỆU
Điều 149. Thời hiệu
Điều 150. Các loại thời hiệu
Điều 151. Cách tính thời hiệu
Điều 152. Hiệu lực của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự
Điều 153. Tính liên tục của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự
Điều 154. Bắt đầu thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự
Điều 155. Không áp dụng thời hiệu khởi kiện
Điều 156. Thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự
Điều 157. Bắt đầu lại thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự
Phần thứ hai
QUYỀN SỞ HỮU VÀ QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
Chương XI
QUY ĐỊNH CHUNG
Mục 1. NGUYÊN TẮC XÁC LẬP, THỰC HIỆN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
Điều 158. Quyền sở hữu
Điều 159. Quyền khác đối với tài sản
Điều 160. Nguyên tắc xác lập, thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản
Điều 161. Thời điểm xác lập quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản
Điều 162. Chịu rủi ro về tài sản
Mục 2. BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
Điều 163. Bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản
Điều 164. Biện pháp bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản
Điều 165. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật
Điều 166. Quyền đòi lại tài sản
Điều 167. Quyền đòi lại động sản không phải đăng ký quyền sở hữu từ người chiếm hữu ngay tình
Điều 168. Quyền đòi lại động sản phải đăng ký quyền sở hữu hoặc bất động sản từ người chiếm hữu ngay tình
Điều 169. Quyền yêu cầu chấm dứt hành vi cản trở trái pháp luật đối với việc thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản
Điều 170. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại
Mục 3. GIỚI HẠN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
Điều 171. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, chủ thể có quyền khác đối với tài sản trong trường hợp xảy ra tình thế cấp thiết
Điều 172. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường
Điều 173. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội
Điều 174. Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng
Điều 175. Ranh giới giữa các bất động sản
Điều 176. Mốc giới ngăn cách các bất động sản
Điều 177. Bảo đảm an toàn trong trường hợp cây cối, công trình có nguy cơ gây thiệt hại
Điều 178. Trổ cửa nhìn sang bất động sản liền kề
Chương XII
CHIẾM HỮU
Điều 179. Khái niệm chiếm hữu
Điều 180. Chiếm hữu ngay tình
Điều 181. Chiếm hữu không ngay tình
Điều 182. Chiếm hữu liên tục
Điều 183. Chiếm hữu công khai
Điều 184. Suy đoán về tình trạng và quyền của người chiếm hữu
Điều 185. Bảo vệ việc chiếm hữu
Chương XIII
QUYỀN SỞ HỮU
Mục 1. NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU
Tiểu mục 1. QUYỀN CHIẾM HỮU
Điều 186. Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu
Điều 187. Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu ủy quyền quản lý tài sản
Điều 188. Quyền chiếm hữu của người được giao tài sản thông qua giao dịch dân sự
Tiểu mục 2. QUYỀN SỬ DỤNG
Điều 189. Quyền sử dụng
Điều 190. Quyền sử dụng của chủ sở hữu
Điều 191. Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu
Tiểu mục 3. QUYỀN ĐỊNH ĐOẠT
Điều 192. Quyền định đoạt
Điều 193. Điều kiện thực hiện quyền định đoạt
Điều 194. Quyền định đoạt của chủ sở hữu
Điều 195. Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở hữu
Điều 196. Hạn chế quyền định đoạt
Mục 2. HÌNH THỨC SỞ HỮU
Tiểu mục 1. SỞ HỮU TOÀN DÂN
Điều 197. Tài sản thuộc sở hữu toàn dân
Điều 198. Thực hiện quyền của chủ sở hữu đối với tài sản thuộc sở hữu toàn dân
Điều 199. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc sở hữu toàn dân
Điều 200. Thực hiện quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được đầu tư vào doanh nghiệp
Điều 201. Thực hiện quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được giao cho cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân
Điều 202. Thực hiện quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được giao cho tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
Điều 203. Quyền của cá nhân, pháp nhân đối với việc sử dụng, khai thác tài sản thuộc sở hữu toàn dân
Điều 204. Tài sản thuộc sở hữu toàn dân chưa được giao cho cá nhân, pháp nhân quản lý
Tiểu mục 2. SỞ HỮU RIÊNG
Điều 205. Sở hữu riêng và tài sản thuộc sở hữu riêng
Điều 206. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc sở hữu riêng
Tiểu mục 3. SỞ HỮU CHUNG
Điều 207. Sở hữu chung và các loại sở hữu chung
Điều 208. Xác lập quyền sở hữu chung
Điều 209. Sở hữu chung theo phần
Điều 210. Sở hữu chung hợp nhất
Điều 211. Sở hữu chung của cộng đồng
Điều 212. Sở hữu chung của các thành viên gia đình
Điều 213. Sở hữu chung của vợ chồng
Điều 214. Sở hữu chung trong nhà chung cư
Điều 215. Sở hữu chung hỗn hợp
Điều 216. Quản lý tài sản chung
Điều 217. Sử dụng tài sản chung
Điều 218. Định đoạt tài sản chung
Điều 219. Chia tài sản thuộc sở hữu chung
Điều 220. Chấm dứt sở hữu chung
Mục 3. XÁC LẬP, CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU
Tiểu mục 1. XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU
Điều 221. Căn cứ xác lập quyền sở hữu
Điều 222. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản có được từ lao động, hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp, hoạt động sáng tạo ra đối tượng quyền sở hữu trí tuệ
Điều 223. Xác lập quyền sở hữu theo hợp đồng
Điều 224. Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi, lợi tức
Điều 225. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp sáp nhập
Điều 226. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp trộn lẫn
Điều 227. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp chế biến
Điều 228. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản vô chủ, tài sản không xác định được chủ sở hữu
Điều 229. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm được tìm thấy
Điều 230. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản do người khác đánh rơi, bỏ quên
Điều 231. Xác lập quyền sở hữu đối với gia súc bị thất lạc
Điều 232. Xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm bị thất lạc
Điều 233. Xác lập quyền sở hữu đối với vật nuôi dưới nước
Điều 234. Xác lập quyền sở hữu do được thừa kế
Điều 235. Xác lập quyền sở hữu theo bản án, quyết định của Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác
Điều 236. Xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu do chiếm hữu, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật
Tiểu mục 2. CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU
Điều 237. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu
Điều 238. Chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu của mình cho người khác
Điều 239. Từ bỏ quyền sở hữu
Điều 240. Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác
Điều 241. Xử lý tài sản để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu
Điều 242. Tài sản được tiêu dùng hoặc bị tiêu hủy
Điều 243. Tài sản bị trưng mua
Điều 244. Tài sản bị tịch thu
Chương XIV
QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
Mục 1. QUYỀN ĐỐI VỚI BẤT ĐỘNG SẢN LIỀN KỀ
Điều 245. Quyền đối với bất động sản liền kề
Điều 246. Căn cứ xác lập quyền đối với bất động sản liền kề
Điều 247. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề
Điều 248. Nguyên tắc thực hiện quyền đối với bất động sản liền kề
Điều 249. Thay đổi việc thực hiện quyền đối với bất động sản liền kề
Điều 250. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước mưa
Điều 251. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước thải
Điều 252. Quyền về cấp, thoát nước qua bất động sản liền kề
Điều 253. Quyền về tưới nước, tiêu nước trong canh tác
Điều 254. Quyền về lối đi qua
Điều 255. Mắc đường dây tải điện, thông tin liên lạc qua bất động sản khác
Điều 256. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề
Mục 2. QUYỀN HƯỞNG DỤNG
Điều 257. Quyền hưởng dụng
Điều 258. Căn cứ xác lập quyền hưởng dụng
Điều 259. Hiệu lực của quyền hưởng dụng
Điều 260. Thời hạn của quyền hưởng dụng
Điều 261. Quyền của người hưởng dụng
Điều 262. Nghĩa vụ của người hưởng dụng
Điều 263. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu tài sản
Điều 264. Quyền hưởng hoa lợi, lợi tức
Điều 265. Chấm dứt quyền hưởng dụng
Điều 266. Hoàn trả tài sản khi chấm dứt quyền hưởng dụng
Mục 3. QUYỀN BỀ MẶT
Điều 267. Quyền bề mặt
Điều 268. Căn cứ xác lập quyền bề mặt
Điều 269. Hiệu lực của quyền bề mặt
Điều 270. Thời hạn của quyền bề mặt
Điều 271. Nội dung của quyền bề mặt
Điều 272. Chấm dứt quyền bề mặt
Điều 273. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt
Phần thứ ba
NGHĨA VỤ VÀ HỢP ĐỒNG
Chương XV
QUY ĐỊNH CHUNG
Mục 1. CĂN CỨ PHÁT SINH VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHĨA VỤ
Điều 274. Nghĩa vụ
Điều 275. Căn cứ phát sinh nghĩa vụ
Điều 276. Đối tượng của nghĩa vụ
Mục 2. THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
Điều 277. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ
Điều 278. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ
Điều 279. Thực hiện nghĩa vụ giao vật
Điều 280. Thực hiện nghĩa vụ trả tiền
Điều 281. Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc
Điều 282. Thực hiện nghĩa vụ theo định kỳ
Điều 283. Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ ba
Điều 284. Thực hiện nghĩa vụ có điều kiện
Điều 285. Thực hiện nghĩa vụ có đối tượng tùy ý lựa chọn
Điều 286. Thực hiện nghĩa vụ thay thế được
Điều 287. Thực hiện nghĩa vụ riêng rẽ
Điều 288. Thực hiện nghĩa vụ liên đới
Điều 289. Thực hiện nghĩa vụ đối với nhiều người có quyền liên đới
Điều 290. Thực hiện nghĩa vụ phân chia được theo phần
Điều 291. Thực hiện nghĩa vụ không phân chia được theo phần
Mục 3. BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
Tiểu mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 292. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
Điều 293. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm
Điều 294. Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai
Điều 295. Tài sản bảo đảm
Điều 296. Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ
Điều 297. Hiệu lực đối kháng với người thứ ba
Điều 298. Đăng ký biện pháp bảo đảm
Điều 299. Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm
Điều 300. Thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
Điều 301. Giao tài sản bảo đảm để xử lý
Điều 302. Quyền nhận lại tài sản bảo đảm
Điều 303. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
Điều 304. Bán tài sản cầm cố, thế chấp
Điều 305. Nhận chính tài sản bảo đảm để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm
Điều 306. Định giá tài sản bảo đảm
Điều 307. Thanh toán số tiền có được từ việc xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
Điều 308. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng nhận tài sản bảo đảm
Tiểu mục 2. CẦM CỐ TÀI SẢN
Điều 309. Cầm cố tài sản
Điều 310. Hiệu lực của cầm cố tài sản
Điều 311. Nghĩa vụ của bên cầm cố
Điều 312. Quyền của bên cầm cố
Điều 313. Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố
Điều 314. Quyền của bên nhận cầm cố
Điều 315. Chấm dứt cầm cố tài sản
Điều 316. Trả lại tài sản cầm cố
Tiểu mục 3. THẾ CHẤP TÀI SẢN
Điều 317. Thế chấp tài sản
Điều 318. Tài sản thế chấp
Điều 319. Hiệu lực của thế chấp tài sản
Điều 320. Nghĩa vụ của bên thế chấp
Điều 321. Quyền của bên thế chấp
Điều 322. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp
Điều 323. Quyền của bên nhận thế chấp
Điều 324. Quyền và nghĩa vụ của người thứ ba giữ tài sản thế chấp
Điều 325. Thế chấp quyền sử dụng đất mà không thế chấp tài sản gắn liền với đất
Điều 326. Thế chấp tài sản gắn liền với đất mà không thế chấp quyền sử dụng đất
Điều 327. Chấm dứt thế chấp tài sản
Tiểu mục 4. ĐẶT CỌC, KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ
Điều 328. Đặt cọc
Điều 329. Ký cược
Điều 330. Ký quỹ
Tiểu mục 5. BẢO LƯU QUYỀN SỞ HỮU
Điều 331. Bảo lưu quyền sở hữu
Điều 332. Quyền đòi lại tài sản
Điều 333. Quyền và nghĩa vụ của bên mua tài sản
Điều 334. Chấm dứt bảo lưu quyền sở hữu
Tiểu mục 6. BẢO LÃNH
Điều 335. Bảo lãnh
Điều 336. Phạm vi bảo lãnh
Điều 337. Thù lao
Điều 338. Nhiều người cùng bảo lãnh
Điều 339. Quan hệ giữa bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
Điều 340. Quyền yêu cầu của bên bảo lãnh
Điều 341. Miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
Điều 342. Trách nhiệm dân sự của bên bảo lãnh
Điều 343. Chấm dứt bảo lãnh
Tiểu mục 7. TÍN CHẤP
Điều 344. Bảo đảm bằng tín chấp của tổ chức chính trị - xã hội
Điều 345. Hình thức, nội dung tín chấp
Tiểu mục 8. CẦM GIỮ TÀI SẢN
Điều 346. Cầm giữ tài sản
Điều 347. Xác lập cầm giữ tài sản
Điều 348. Quyền của bên cầm giữ
Điều 349. Nghĩa vụ của bên cầm giữ
Điều 350. Chấm dứt cầm giữ